Phuongphaphanduoinuoc

WELDING TRAINING PROGRAM – UNDERWATER CONSTRUCTION METAL CUTTING

I. ĐỐI TƯỢNG HỌC – TARGET PARTICIPANTS:

    • Nhân sự đã tốt nghiệp nghề lặn thi công
    • Participants graduated from construction diving.
    • Nhân sự đã được đào tạo cơ bản hoặc có ít kinh nghiệm về hàn, có kiến thức an toàn cơ bản về thiết bị cầm tay cơ khí
    • Participants have been trained at the basic level of welding, knowing safety procedures and mechanical hand-held devices.

II. MỤC TIÊU KHOÁ HỌC – COURSE’S GOALS:

2.1 Kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp – Knowledge, skills and professional attitude.

Kiến thức – Knowledge

    • Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn, ký hiệu, quy ước mối hàn, quy trình hàn và cắt hồ quang trên khô và dưới nước, kỹ thuật mài.
    • Providing basic knowledge about standards, symbols, welding conventions, welding procedures, arc cutting processes on dry and underwater conditions, grinding techniques.
    • Các quy định an toàn trong quá trình hàn, cách ngăn ngừa, đánh giá các tai nạn, mối nguy trong quá trình sử dụng các thiết bị cho việc hàn cắt tại nơi làm việc và đào tạo. Nhận biết các mối nguy khi vận hành với máy mài, máy cắt;
    • Safety regulations during the welding process. How to prevent and assess incidents, risks during the operation of cutting and welding devices at workplace & training sessions.

Kỹ năng – Skills

    • Biết cách chuẩn bị máy, vật liệu hàn, cắt kim loại, nhận biết được các loại que hàn, đá mài,…
    • Knowing how to prepare machines, welding materials, metal cutting and differentiating types of welding rods, grinding stones
    • Biết cách kiểm tra và bảo quản máy thiết bị, và vật tư hàn
    • Knowing how to inspect and maintain machines, devices, and welding materials.
    • Tháo, lắp các thiết bị hàn, cắt an toàn, đúng quy trình;
    • Assembling and Dissembling welding & cutting devices safely and properly.
    • Kiểm soát được kỹ năng hàn, cắt phù hợp với tính chất của vật liệu, vị trí mối hàn…
    • Making sure to adjust the welding & cutting techniques to match the attribution of materials and welding positions.
    • Hàn được các mối hàn đối đầu, chữ T, nối chồng, nối góc, chữ thập ở các vị trí khác nhau (hàn bằng, hàn đứng, hàn ngang…)
    • Being able to weld butt, Tee, lap, edge and cross
    • Cắt được các loại thép khác nhau
    • Being able to cut different types of steel.
    • Nhận biết được tình trạng về mối hàn, cắt đạt tiêu chuẩn;
    • Being able to recognize the proper standard of weld joints, and cutting.
    • Ứng dụng các kỹ thuật vào thực tiễn nghề nghiệp.
    • Applying techniques.

Thái độ – Professional attitude:

    • Có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm trong học tập;
    • Having a sense of self-discipline and responsibility in learning
    • Có tác phong nhanh nhẹn, đạo đức nghề nghiệp và ý thức trong công việc.
    • Having an agile working style along with professional ethics

Cơ hội nghề nghiệp – Career opportunities

    • Có thể thực hiện công việc hàn cắt kim loại tại các dự án thi công công trình trên bờ và dưới nước;
    • Being able to perform welding and cutting metal in different conditions like onshore and offshore.
    • Có khả năng làm việc theo nhóm hoặc độc lập;
    • Being able to work independently or in team.

III. Thời lượng đào tạo – Duration

    • 200 giờ, tương đương 25 ngày
    • 200 hours or equivalent to 25 days
    • Thời gian thực học: 23 ngày
    • Actual learning time: 23 days
    • Thời gian ôn và kiểm tra lý thuyết, thực hành: 02 ngày.
    • Reviewing and testing theories & practice: 02 days

VI. Ngôn ngữ giảng dạy – Language:

    • Tiếng Việt hoặc PVD Training sẽ bố trí người phiên dịch hỗ trợ học viên
    • Vietnamse language will be taught during the training. For foreigner, PVD Training will arrange translator to support participants.

V. Chứng chỉ – Certificate:

    • Do PVD Training cấp và có giá trị trên toàn quốc.
    • Issued by PVD Training and valid nationwide.

VI. Thời hạn chứng chỉ – Certificate validity:

    • Không thời hạn
    • Indefinite

VII. Điều kiện mở lớp – Conditions to open a new class:

    • Tối thiểu 8 học viên
    • Minimum participants: 08 pax

VIII. Phương pháp giảng dạy – Teaching methods:

    • Lý thuyết kết hợp thực hành hàn tại xưởng đào tạo hàn của PVD Training.
    • A combination of theories and practical session at PVD Training workshop
    • Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ được kiểm tra, đánh giá cuối khoá.
    • At the end of the course, the participants will be assessed by a test.

IX. Nội dung đào tạo – Training contents:

Gồm 2 phần:

    • Phần 1: Đào tạo hàn, cắt cơ bản trên bờ: Từ 1F đến 3G: Gồm lý thuyết và thực hành.
    • Phần 2: Đào tạo hàn, cắt dưới nước: Tư thế 3G: Gồm lý thuyết và thực hành.

Divided into 2 parts:

    • Part 1: Onshore welding & cutting training: From 1F to 3G (Including theory and practice)
    • Part 2: Underwater welding & cutting training: 3G Position (Including theory and practice)

PHẦN 1: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀN- CẮT CƠ BẢN TRÊN BỜ (Từ tư thế 1F đến 3G)

ONSHORE WELDING – CUTTING COURSE CONTENTS  (From 1F to 3G)

I.1 Lý thuyết – Theories.

    • Khái quát lại kiến thức an toàn về hàn, thiết bị và phụ kiện hàn
    • Overview of safety knowledge on Welding method, equipment and auxiliaries.
    • Các nguyên lý, phương pháp hàn, vật liệu, các tư thế và loại khuyết tật trong quá trình hàn
    • Principles, welding methods, materials, welding positions and defects during the welding process.
    • Thiết lập dòng điện với các loại que hàn khác nhau
    • Setting currents with different welding rods.
    • Vật liệu hàn: vật liệu cơ bản, vật liệu điền đầy que hàn đặc điểm và tính chất
    • Welding consumables: primary materials and its characteristics.
    • Cấu trúc kim loại học của mối hàn
    • Metallography of welds.
    • Ký hiệu mối hàn và tam giác cạnh hàn
    • Weld symbols and all kinds of triangles.
    • Các loại mối ghép của hàn góc
    • Types of weld joints.
    • Các biến dạng trong quá trình hàn
    • Deformations during welding process.
    • Các loại mối ghép của mối hàn đối đầu
    • Welding joint types.
    • Kiểm tra lý thuyết
    • Theory exams.

I.2 Thực hành – Practice

    • Thực hành hàn các tư thế: 1F – 2F – 3F – 4F – 1G – 2G – 3G
    • Welding positions: 1F – 2F – 3F – 4F – 1G – 2G – 3G                      

 

PHẦN 2: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HÀN- CẮT CƠ BẢN DƯỚI NƯỚC (Tư thế 3G)

UNDERWATER WELDING AND CUTTING COURSE CONTENT (3G)

II.1 Lý thuyết – Theories

    • Giới thiệu về Hàn dưới nước
    • Introduction to underwater welding
    • Khái niệm, đặc điểm và phạm vi ứng dụng của công nghệ hàn dưới nước:
    • Principles, characteristics and application range of underwater welding technology.
    • Khái niệm về hàn dưới nước – Concept of underwater welding
    • Nguyên lý hàn dưới nước – Principle of underwater welding
    • Đặc điểm của hàn dưới nước – Characteristics of underwater welding
    • Ưu điểm của hàn hồ quang dưới nước – Advantages of underwater arc welding
    • Nhược điểm của hàn hồ quang dưới nước – Disadvantages of underwater arc welding
    • Giới thiệu thiết bị hàn dưới nước
    • Introduction of underwater welding devices
    • Giới thiệu vật liệu hàn dưới nước.
    • Introduction of underwater welding materials
    • Phạm vi ứng dụng của hàn dưới nước
    • Application range of underwater welding

–   Phân loại – Classifying

    • Hàn ướt (wet welding)
    • Khái niệm về hàn ướt – Concept of wet welding
    • Nguyên lý của hàn ướt – Principles of wet welding
    • Đặc điểm của hàn ướt – Characteristics of wet welding
    • Nhược điểm của hàn ướt – Disadvantages of wet welding
    • Hàn khô (dry welding)
    • Khái niệm về hàn khô – Concept of dry welding
    • Đặc điểm của hàn khô – Characteristics of dry welding
    • Nhược điểm của Hàn khô – Disadvantages of dry welding
    • Các phương pháp hàn khô – All types of dry welding
    • Các rủi ro khi hàn dưới nước
    • Potential risks when welding underwater.

II.2 Thực hành – Practice

    • Hàn cắt kim loại dưới nước tư thế 3G
    • Metal cutting & welding underwater (3G position)

HỌC PHÍ DỰ KIẾN – Course fee

92,000,000 VNĐ/ học viên – 92,000,000 VND/Pax

BOOK THIS COURSE